 | [đụng chạm] |
|  | (đụng chạm nhau) to bump against each other; to rub against each other; to collide with each other |
|  | Hai nước đụng chạm nhau về vấn đề nhân quyền |
| The two countries have collided over the issue of human rights |
|  | Tránh đụng chạm với ai |
| To avoid a collision/conflict with somebody |
|  | to harm; to wound; to hurt |
|  | Đụng chạm đến quyền lợi của ai |
| To harm someone's interests |
|  | Đụng chạm đến tình cảm của ai |
| To hurt someone's feelings |